Mô tả
Panel pu tấm gân là gì?
Panel PU tấm gân có lõi xốp polyurethane cứng cắp, cách nhiệt tuyệt vời cho các kho lạnh. Điều này xuất phát từ một hệ số dẫn nhiệt tuyệt vời, λ = 0,022, không thể so sánh với bất kỳ panel nào bằng lõi Rocwool hoặc lõi xốp EPS.
CÁCH NHIỆT TỐT
Tự hào có hiệu suất cách nhiệt cao. Lambda chỉ là 0,022 (W/mK), làm cho các tấm Panel Pu vượt trội hơn so với các sản phẩm Panel cách nhiệt khác.
CHỐNG CHÁY TỐT
Được chứng nhận về hiệu năng chống cháy và tính năng cháy chậm. Được cấu tạo bởi hai mặt tôn, lõi PU (polyurethane) có phụ gia chống bắt lửa. Nếu hỏa hoạn xảy ra thì tấm Panel PU này sẽ giảm thiểu nguy cơ hỏa hoạn.
LỰA CHỌN CHO NHÀ THIẾT KẾ
Cấu trúc rất gọn gàng và hấp dẫn, đa dạng về mẫu mã nhiều lựa chọn bề mặt, bảng màu rộng và độ bền cao của lớp phủ chống ăn mòn. Đảm bảo rằng các tấm Panel PU vẫn là lựa chọn ưu tiên cho các dự án dự định tồn tại trong nhiều năm. Tất cả đều có lớp hoàn thiện hiện đại và tinh tế có thể làm cho bức tường nhà trở nên đẹp hơn.
ỨNG DỤNG
Các tấm Vách ngăn panel PU vừa là sản phẩm ốp và cách nhiệt cho các nhà xưởng công nghiệp. Các tấm Vách ngăn panel PU có thể được sử dụng để xây dựng tường bao che và tường ngăn phòng, hoặc như một tấm ốp mặt tiền trọng lượng nhẹ. Các tấm Vách ngăn panel PU là một giải pháp tốt để xây dựng và hoàn thiện một loạt các dự án:
- Kho lạnh, hầm đông cho ngành chế biến nông hải sản, chế biến thực phẩm có yêu cầu cao về nhiệt độ lạnh 5oC ÷ -80oC
- Phòng sạch trong sản xuất dược phẩm, thiết bị điện tử
- Kho, tấm trần trong hệ thống siêu thị
- Lắp ráp văn phòng, nhà xưởng
- Lắp ráp nhà tạm, nhà nghỉ
- Văn phòng hành chính
- Nhà thi đấu
- Nhà ở dân dụng
- Nhà trọ
- Nhà lưu trú tạm
Các tấm Vách ngăn panel PU có thể được sử dụng để xây dựng tường bao che và tường ngăn kho, cửa hàng lớn, tòa nhà sản xuất, trung tâm hậu cần, cửa hàng thực phẩm, cơ sở thể thao, và nhiều hơn nữa.
THUỘC TÍNH TẤM VÁCH PANEL PU
KÍCH THƯỚC, THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Độ dày tôn | 0,40 ~ 0,80 mm |
Độ dày lõi | 50 / 75 / 100 / 200 mm |
Mật độ PU | Lõi polyurethane cứng, Mật độ Pir: 40 (+/- 3) kg / m³ |
Chiều rộng | khổ hiệu dụng 1125mm, khổ sản phẩm 1170mm |
Chiều dài | theo yêu cầu của khách hàng |
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Mục | Đơn vị | Chỉ số thuộc tính |
Mật độ lõi cụ thể ≤ | Kg / m³ | 36 ÷ 48 |
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) | KPa | 300 |
Lực kéo nén (Pn) | Kg / cm² | 1,7 ÷ 2,0 |
Lực chịu uốn (PU) | Kg / cm² | |
Hệ số dẫn nhiệt ≤ | Kcal/m/oC | 0,018 ÷ 0,020 |
Hệ số thấm hơi nước | Ng / Pa.ms | 1,8 ÷ 2,3 |
Hệ số thẩm thấu nước | 23oC | 30 ÷ 60 |
Độ kín của tế bào | % | 90 ÷ 95 |
Chỉ số oxy ≥ | % | 30 |
Khả năng chịu nhiệt | oC | -60oC ÷ + 80oC (+120oC) |
KHÓA TIẾP XÚC
MẶT CẮT NGANG
Ưu đãi cho nhà thầu đơn vị thị công: Giảm giá và triết khấu cao cho khách hàng mua số lượng, giao hàng tận nơi, tư vấn tận tình, nhằm đem lại lợi ích cho khách hàng.
Zalo: 0933 02 45 48
Hotline: 0933 528 799
Mail: epscachnhiet@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.